tra soát tiếng anh là gì

Ban kiểm soát tiếng Anh là "Board of Supervisors", viết tắt là BOS. Xem thêm Máy tính bị nhiễm mã độc và bị lợi dụng phục vụ các Ban kiểm soát trong tiếng Anh được kết hợp bởi hai danh từ, Board là danh từ dùng để chỉ các hội đồng, bộ hoặc ủy ban và Supervisor là danh từ dùng để chỉ giám sát viên và người giám sát. 6. Refer to drawer (n): (R.D) "Tra soát người ký phát" 7. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt. 8. Present /'preznt - pri'zent/ (v): xuất trình, nộp. 9. Outcome /'autkʌm/ (n): kết quả. 10. Debt /det/ (n.): khoản nợ. 11. Debit /'debit/ (v): ghi nợ (money which a company owes) 12. Đối cùng với tkiểm tra, ta tất cả trà xanh với tên thường gọi khác là lục tsoát, trong tiếng anh được Điện thoại tư vấn là "Green tea", còn trà soát black tuyệt nói một cách khác là hồng trà soát với độ lão hóa cao hơn nữa được call là "Blaông chồng tea". Dường như còn tồn tại tsoát oolong với tên gọi "Oolong tea". Bạn đang xem: Tra soát tiếng anh là gì. Magnetic /mæg'netik/ (adj): từ vứt tính-> Magnetic Stripe /mæg'netik straip/: dải băng từ. 2. Reconcile /'rekənsail/ (v): bù trừ, điều hoà. 3. Circulation /,sə:kju'leiʃn/ (n): sự giữ lại thông. 4. Clear /kliə/ (v): thanh khô tân ân oán bù trừ. 5. Bởi ban kiểm soát giúp cho Hội đồng quản trị giám sát, kiểm tra hoạt động kinh doanh nói chung của công ty, đảm bảo các hoạt động diễn ra một cách hợp lý, hợp pháp. Qua bài viết Ban kiểm soát Tiếng Anh là gì, chúng tôi mong rằng quý bạn đọc đã có được những Site De Rencontre Blanc Et Noir. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rà soát", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rà soát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rà soát trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Rà soát hiện trường! Comb the scene! 2. Họ vừa bắt đầu rà soát. They just started the sweep. 3. Kết quả rà soát pháp luật Results from the legal review 4. Giờ, sao ta không rà soát? Now, why don't we just do the grid search? 5. Bạn có thể gọi nó là rà soát cùng cực. You might call it extreme vetting. 6. Chúng ta sẽ phải rà soát lại một lượt nữa. We need to take another run at our client. 7. Khi tất cả được kiểm tra, rà soát 78% số phiếu bầu 78 percent of the votes. 8. Tôi muốn rà soát tất cả mọi người ở khu vực tháp đó. I want every one of those towers analyzed. 9. Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ. The sweep team just heard shots inside the crypt. 10. Tôi muốn rà soát tất cả mọi người trên chiếc máy bay này. All passengers must be checked. 11. Họ mải rà soát tã lót của lão 90 tuổi, nên anh dễ dàng chui qua. They were patting down a 90-year-old's diaper, and I slipped by. 12. Trong khi đó, đặc vụ Epsilon đã rà soát hệ thống giám sát để tìm mã khóa cửa 2, 10, 14. Meanwhile, Agent Epsilon has searched through surveillance to find the code for the door 2, 10, 14. 13. Chính sách an toàn môi trường và xã hội hiện hành đã bắt đầu được rà soát từ tháng 7 năm 2012. The current safeguards review began in July 2012. 14. * Rà soát các khung chính sách, pháp luật, thể chế và vận hành quỹ phòng chống thiên tai nhằm tăng cường khả năng chống chịu về tài chính của các địa phương. * Reviewing the policy, legal, institutional and operational frameworks for the fund for natural disaster prevention and control to strengthen the financial resilience of the provinces. 15. Việc rà soát sửa đổi ranh giới sẽ được tiến hành vào năm 2018, do đó tổng tuyển cử 2015 bị tranh cãi sử dụng ranh giới khu vực bầu cử năm 2010. The next boundary review is now set to take place in 2018; thus, the 2015 general election was contested using the same constituencies and boundaries as in 2010. 16. Mỗi khi nó tới điểm giữa này, nó dừng lại, cẩn thận rà soát mùi hương ở vùng giao điểm, giống như là chúng đang khụt khịt hửi môi trường xung quanh, và rồi chúng quay đầu lại. Whenever it comes up to the midpoint, it pauses, it carefully scans the odor interface as if it was sniffing out its environment, and then it turns around. 17. Hãng thông tấn Tân Hoa Xã báo cáo tình trạng an ninh đang ở mức độ nghiêm trọng hôm thứ Sáu và máy bay trực thăng rà soát trên bầu trời Urumqi , thủ phủ của vùng tự trị Tân Cương của Trung Quốc . The state-run Xinhua news agency reported a heavy security presence Friday and helicopters hovering over Urumqi , the capital of China 's Xinjiang Uyghur Autonomous Region . 18. Các khoá học ở trường luật Beirut kéo dài trong năm năm và bao gồm trong việc rà soát, phân tích các văn bản luật pháp lý cổ điển và hiến pháp của đế quốc, ngoài các cuộc thảo luận các trường hợp. The course of study at Beirut lasted for five years and consisted in the revision and analysis of classical legal texts and imperial constitutions, in addition to case discussions. Bước 2 Rà soát hồ sơ y tế trước đó bao gồm cả hồ sơ 2 Scrutinise previous medical records including GP rà soát khu vực và chúng tôi sẽ kiểm tra các camera an canvass the area and we will check the security bắt đầu thành lập Maxforcevào cuối mùa xuân năm 2013 với nhiệm vụ rà soát chính sách thuế trên khâp châu Âu nhằm phát hiện bất kỳ hành vi thiên vị began assembling theMaxforce in late spring of 2013 with a mandate of scrutinizing tax policies across Europe in search of any báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơnđược thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ a little more than50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and khi rà soát các hình ảnh của Chủ tịch Kim Jong Un với điện thoại, báo chí Hàn Quốc tuyên bố rằng, thiết bị màu đen do HTC sản scrutinizing the image showing Kim Jong Un on the phone, the South Korean press declared that the black device was made by báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơn được thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ over 50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and ban giao dịch chứng khoán SEC cũng dự định thực hiện quy trình rà soát các dự án ICO bằng một cổng riêng Securities and Exchange Commission also intends to implement screening procedures for the ICO projects through a dedicated các tàu đã rà soát hơn km vuông đáy biển để tìm bằng have been scouring more than 50,000 square kilometres of deep ocean floor for sát cho biết họ đang rà soát băng ghi hình CCTV để xem họ có thể nhận diện được kẻ tấn công nào hay say they are now trawling through CCTV footage to see if they can identify any of the vậy, chúng tôi đã được rà soát các tùy chọn lưu trữ độc đáo sử dụng không gian dưới chân chúng we have been trawling for unique storage options that make use of the space under our loại thuốc này chưa được FDA rà soát và có thể không đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của cơ quan này về sự an toàn, hiệu quả và chất drugs are not reviewed by FDA and may not meet the agency's strict standards for safety, effectiveness, and khi vào Canada,những người tị nạn sẽ bị giữ lại, thẩm vấn và rà soát an ninh trước khi được nộp đơn xin tị in Canada,they are detained and held for questioning and security screening before being allowed to file refugee rà soát điều lệ này được tiến hành trong năm hoạt động thứ năm hoặc mười của mỗi charter reviews are conducted during each school's fifth and 10th year in những triệu chứng này tương tự như nhiều bệnh hô hấp khác nênAs those symptoms are similar to many other respiratory diseases,Cộng với bạn có thể lựa chọn của rà soát mua hàng của bạn để phù hợp với yêu cầu của you have the choice of scrutinizing your purchases to fit your cả khi học lý thuyết, sinh viên luật sẽdành rất nhiều thời gian rà soát thông qua các trường when learning the theorylaw students will spend a lot of time trawling through đó, thợ săn với vũkhí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất this, hunters with short rangearmsarchers or the ones with small calibre may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it một cách vô tư, Phương pháp điều tra, rà soát các thông tin cung cấp, trong khi được cảnh giác để xác định những gì là mất an impartial, investigative approach, scrutinizing the information provided, while being vigilant to identify what is tịch SNB Thomas Jordan cho biết ngân hàng trung ươngsẽ tăng cường nỗ lực rà soát công nghệ tài chính Chairman Thomas Jordan said thecentral bank would step up its efforts in scrutinizing new financial trưởng Freeland nóiviệc bổ nhiệm này đã được rà soát kỹ lưỡng để bảo đảm không có mâu thuẫn quyền said the appointment was carefully vetted to ensure there is no conflict of soát, khảo sát xác định phạm vi khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới đất liền;Scrutinize, the survey defined the scope of the area of the gate, the entrance to open the land border;Kể từ đó,các nhà điều tra độc lập và các học giả đã dành nhiều năm thu thập và rà soát các bằng chứng đã bị bỏ sót hoặc kiềm then,independent investigators and academics have spent years collecting and scrutinizing evidence that had been dismissed or vì phải rà soát thông qua cơ sở dữ liệu của các công ty, họ sẽ có quyền truy cập mở vào một bộ hồ sơ rõ ràng và minh than having to trawl through companies' databases, they would have open access to a clear and transparent set of cho vay sẽ không phải rà soát thông tin tài chính và nâng cao các truy vấn không cần lender will not scrutinize your financial details and raise unnecessary Yatseniuk khẳng định tất cả những ai làm việc dưới chính quyền của cựuTổng thống Viktor Yanukovych sẽ bị rà Yatseniuk said all departments who worked under previousPresident Viktor Yanukovych would be nhiều ngày, các nhóm chuyên gia đã rà soát vùng núi bên trên hang động để tìm một lối khác có thể đi days, specialist teams have scoured mountains above the cave in search of a possible hidden entry bắt đầu công việc bằng cách thu thập các loàihoa ở vùng nông thôn Cheshire, rà soát các mô hình trong tự set to work collecting flowers in the Cheshire countryside, scrutinising the patterns in nature. Hội thảo" Ứng dụng công nghệ Microarray của Agilent trong tầm soát dị tật trước sinh" tại bệnh viện Phụ sản Hà application of Agilent Microarray technology in before birtth malformation screening” at Hanoi obstetrics and gynecology soát và kiểm tra giúp bác sĩ loại trừ nguyên nhân do các rối loạn sức khoẻ tâm thần khác hay sử dụng ma túy và and tests that help the doctor rule out other mental health disorders and drug and alcohol use as a thảo" Ứngdụng công nghệ Microarray của Agilent trong tầm soát dị tật trước sinh" tại bệnh viện Phụ sản trung application of Agilent Microarray technology in before birtth malformation screening” at central maternity cũng nên tránh tầm soát ung thư cổ tử cung khi bạn có kinh should also avoid cervical cancer screenings when you have your menstrual người này nên được tầm soát 5 năm 1 lần ngay cả khi các xét nghiệm đều bình screenings should be done every five years, even if the test was normal. nghiệm máu để xác định một người có mang Epstein- Barr Virus và nồng độ may include blood tests to determine whether a person carries the Epstein-Barr virus and what the levels of the virus được sử dụng nhưlà một công cụ tầm soát để xác định trọng lượng thích hợp cho người is used as a screening tool to identify possible weight problem for đã có một xét nghiệm tầm soát chỉ ra rằng em bé của bạn có nguy cơ cao hơn mức trung bình cho hội chứng Down hoặc một vấn đề nhiễm sắc had a screening test that indicated your baby is at a higher than average risk for Down syndrome or another chromosomal soát thường được thiết kế để chỉ phát hiện thị lực không bình thường và các vấn đề về tầm nhìn lớn- nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhất có thể. subnormal visual acuity and major vision problems- as quickly and cost-effectively as nghiệm tầm soát không thể gây hại cho bạn và con nhưng bạn cần cân nhắc cẩn thận xem có nên tiến hành xét nghiệm hay không. but it's important to consider carefully whether to have this sĩ có thể đề nghị xét nghiệm tầm soát nếu bạn có nguy cơ cao bị ung thư phổi và bạnYour doctor may recommend a screening test if you're at an increased risk for lung cancer and youNếu bạn không có cơhội để thực hiện siêu âm tầm soát cho đến tuần thứ 22 của thai kỳ, điều đó cũng không sao you don't have the opportunity to have a screening ultrasound until 22 weeks of gestation, then this may be fine as chương trình tầm soát nhằm cung cấp việc kiểm tra cho các cá nhân có nguy cơ cao mắc bệnh ung is a screening programme that aims to provide screening for individuals at a higher risk of getting nghiệm HPV test là một xét nghiệm tầm soát ung thư CTC, nhưng xét nghiệm không cho bạn biết bạn có bị ung thư hay HPV test is a screening test for cervical cancer, but the test doesn't tell you whether you have nghiệm nước tiểu ít chính xác hơn xét nghiệm máu nhưng hữu ích nhưxét nghiệm tầm soát cho những người đã biết họ bị tiểu testing is less accurate than blood testing butis useful as a screening test for people who already know they have những người có nguy cơ cao hơn, bằng chứng tầm soát bằng ECG là không thuyết those at higher risk the evidence for screening with ECGs is giảm tác hại của tầm soát, một khoảng thời gian sàng lọc định kỳ từ hai năm trở lên có thể được ưu tiên hơn sàng lọc hàng năm ở những người đàn ông đã quyết định sàng lọc sau khi thảo luận với bác sĩ của reduce the harms of screening, a routine screening interval of two years or more may be preferred over annual screening in those men who have decided on screening after a discussion with their thành viên trên 21 tuổi có kết quả xét nghiệm HbA1c và tầm soát LDL- C trong vòng 90 ngày kể từ khi tham gia chương trình có thể đủ điều kiện được nhận phiếu$ 50 về catalog các sản phẩm y tế mua tự do không cần over 21 who complete HbA1c labs and LDL-C screenings within 90 days of joining the plan may be eligible for a $50 voucher toward a catalog of over the counter health cả khi bạn có một lịch sử gia đình hoặc một yếu tố nguy cơ nhưIBD, tầm soát thường xuyên có thể xác định khối u trước khi chúng trở thành ung when you have a family history or a risk factor like IBD,regular screenings can identify polyps before they become không được khuyến khích dùng như một công cụ tầm soát riêng biệt, vì mặc dù nhạy nhưng nó vẫn có thể phát hiện sót một số ung thư mà nhũ ảnh có thể phát is not recommended as a screening tool by itself, because although it is a sensitive test, it can still miss some cancers that mammograms would bạn không tiến hành xét nghiệm tầm soát hội chứng Down, Edwards hay Patau, bạn vẫn có thể chọn làm các xét nghiệm you choose not to have the screening test for Down's syndrome, Edwards' syndrome or Patau's syndrome, you can still choose to have other tests, such as a dating tầm soát các bệnh lý tim mạch, ung thư, thần kinh, công nghệ này còn hữu ích cho việc nghiên cứu chuyên sâu các bệnh lý về cơ xương khớp, đặc biệt là bệnh addition to screening for cardiovascular, cancer and neurological diseases, this technology is also useful for in-depth study of musculoskeletal conditions, especially gout. trên 50 tuổi và có tiền sử gia đình bị ung thư tuyến tiền liệt được chẩn đoán trước 60 tuổi. above 50 years of age and have a family history of prostate cancer diagnosed below 60 years of là dùng chó đánh hơi như một phương pháp tầm soát ung thư, và thứ hai là xác định các hợp chất sinh học mà chó phát hiện và sau đó thiết kế các bài kiểm tra tầm soát ung thư dựa trên các hợp chất đó”.One is using canine scent detection as a screening method for cancers, and the other would be to determine the biologic compounds the dogs detect, and then design cancer-screening tests based on those compounds.”.Tuy nhiên, trong cả hai trường hợp, các yếu tố tầm soát hay" chân" phải trên" nhược điểm" của cơ thể lọc để entrapped chất rắn có thể được đúng cách thu thập và tổ chức để xử in both cases, the screening element or"leg" must be on the"downside" of the strainer body so the entrapped solids can be properly collected and held for có thể không cần tầm soát bệnh tiểu đường nếu bạn duy trì một cân nặng khỏe mạnh và không có các yếu tố nguy cơ khác như cholesterol cao hay huyết áp may never need a screening for diabetes if you maintain a healthy weight and have no other risk factors for the diseasesuch as high cholesterol or high blood pressure.Dành cho Các bệnh viện và phòng khám thường tổ chức các buổi khám miễn phí, nhưng các tổ chức y tế lớn như USPSTF, ACS và Hội Nha khoa Mỹ ADAkhông khuyến nghị tầm soát cho người khỏe for Hospitals and clinics routinely host free public screenings, but major medical organizations such as the USPSTF andACS don't recommend the screening for healthy ra, tiêu chuẩn nghèo của tiêu chuẩn sàng lọc tầm nhìn giữa các tiểu bang khác nhau và thiếu các yêu cầu báo cáo làm cho nó không thể đánhgiá đầy đủ hiệu quả của tầm soát trường poor standardization of vision screening standards among different states and lack of reporting requirements make itimpossible to adequately evaluate the effectiveness of school vision tại, tiến sĩ Rajkumar vàđồng nghiệp kêu gọi các bác sĩ không sử dụng xét nghiệm này như một công cụ tầm soát, vì nó sẽ chỉ gây ra sự lo lắng cho bệnh now, Rajkumar andhis colleagues urge doctors not to use the test as a screening instrument, as that will simply serve to alarm nhất, điều quan trọng là kiểm tra và thử nghiệm tầm soát ung thư đều đặn, bởi vì chúng làm tăng khả năng phát hiện ung thư ở những giai đoạn sớm nhất, khi điều trị hữu hiệu hơn, BS John Daly, phẫu thuật viên tại Trung tâm Ung thư Fox Chase, Philadelphia it's important to get regular check-ups and cancer screening tests because they increase the odds of detecting cancer at its earliest stages when treatment may be more effective, said Dr. John Daly, attending surgeon at Fox Chase Cancer Center in Philadelphia. Đối soát tiếng anh là gì ? Nếu như bạn đang làm kế toán của một doanh nghiệp đa tổ quốc hay hằng ngày chính bạn rất sẽ phải, đọc những Báo cáo giải trình, tài chính của doanh nghiệp để khai thác và nguyên cứu Thị trường, thì có lẽ rằng rằng rằng không một vài, lần, bạn gặp phải những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán. Hãy cùng khai thác và nguyên cứu 20 thuật ngữ rất là thông dụng, cho chủ đề này nhé. Bài Viết đối soát tiếng anh là gì 1. Accounting Kế toán A set of concepts và techniques that are used to measure và report financial information about an economic unit. Một tập hợp những khái niệm và kỹ thuật được cần sử dụng để thống kê giám sát và thống kê giám sát và Báo cáo giải trình, thông tin tài chính về một Đơn vị chức năng, công dụng hiệu quả, tài chính. 2. Accounting equation Phương trình kế toán A financial relationship at the heart of the accounting mã loại sản phẩm Assets = Liabilities + Owners’ Equity. Phản ánh quan hệ, tài chính, là vụ việc cốt lõi của mô hình, kế toán Tài sản = Thiếu phải trả + Vốn chủ sở hữu,. 3. Assets Tài sản The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity. Những nguồn lực tài chính thuộc sở hữu, của một đội nhóm, nhóm chức; có tính năng, đem về nghĩa vụ và trách nhiệm, và quyền lợi và nghĩa vụ, tài chính tại đây, cho những chủ thể. 4. Auditing Truy thuế truy thuế kiểm toán The examination of transactions và systems that underlie an organization’s financial statements. Việc kiểm tra những thanh toán giao dịch, thanh toán thanh toán giao dịch, thanh toán và mạng lưới mạng lưới hệ thống làm cơ sở cho Báo cáo giải trình, tài chính của một đội nhóm, nhóm chức. 5. Balance sheet Bảng thăng bằng, kế toán A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, và owners’ equity at a particular point in time. Một Báo cáo giải trình, màn màn biểu diễn yếu tố thực trạng tài sản của một doanh nghiệp, nợ công và vốn chủ sở hữu, của doanh nghiệp đó ở Một thời, khắc cụ thể rõ ràng,. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA An individual who is licensed by a state to practice public accounting. Một thành viên được cấp thủ tục cấp nhà nước nước nhà được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Doanh nghiệp, A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock. Một vẻ Bên phía ngoài, tổ chức triển khai tiến hành, kinh doanh mà tại đó quyền chiếm hữu được chia nhỏ dại bằng số cổ phiếu của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity. Khoản chi trả từ lợi nhuận, của một doanh nghiệp cho những cổ đông như một cống phẩm, góp vốn đầu tư, góp vốn góp vốn góp vốn đầu tư, của bản thân mình, vào những cổ phiếu của của doanh nghiệp đó. 9. Expenses ngân sách, The costs incurred in producing revenues. Những kinh phí đầu tư, phát sinh để có tác dụng, tạo được lợi nhuận. 10. Financial accounting Kế toán tài chính An area of accounting that lô hàng with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures. Nghành kế toán giải quyết và xử lý, và xử lý và giải quyết và xử lý, những thanh toán giao dịch, thanh toán thanh toán giao dịch, thanh toán với doanh nghiệp, Đối tác chiến lược, doanh nghiệp, Phía bên ngoài, doanh nghiệp, phụ thuộc vào những pháp luật,, được chuẩn hóa như một sách vở và sách vở và giấy tờ, sách vở và giấy tờ, thủ tục hay qui định. Xem Ngay Catch On Là Gì – Catch On Trong Tiếng Tiếng Việt 11. Financial statements Báo cáo giải trình, tài chính Core financial reports that are prepared to represent the financial position và results of operations of a company. Báo cáo giải trình, tài chính được sẵn sàng chuẩn bị, sẵn sàng, để diễn tả yếu tố thực trạng tài chính và hiệu quả, hoạt động giải trí của một doanh nghiệp. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc The concept that many transactions và events are to be measured và reported at acquisition cost. Khái niệm đánh giá và thẩm định, rằng những thanh toán giao dịch, thanh toán thanh toán giao dịch, thanh toán và sự kiện được thống kê giám sát và thống kê giám sát và Báo cáo giải trình, theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo giải trình, thu nhập A financial statement that summarizes the revenues, expenses, và results of operations for a specified period of time. Một Báo cáo giải trình, tài chính tóm tắt những khoản lợi nhuận, kinh phí đầu tư, và hiệu quả, hoạt động giải trí trong một thời gian, không chỉnh sửa,. 14. Internal auditor Truy thuế truy thuế kiểm toán nội bộ A person within an organization who đánh giá và thẩm định, và Nhận định và đánh giá, và monitors the controls, procedures, và information of the organization. Nhân viên cấp dưới, cấp dưới cấp Phía bên dưới, trong một đội nhóm, nhóm chức chịu trách nhiệm, và nghĩa vụ và trách nhiệm, soát xét và thống kê giám sát và Thống kê, những sách vở và sách vở và giấy tờ, sách vở và giấy tờ, thủ tục kiểm soát, y tương tự như, những thông tin của tổ chức triển khai tiến hành, đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán toàn cầu An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một đội nhóm, nhóm chức chịu trách nhiệm, và nghĩa vụ và trách nhiệm, phát hành, và Thay đổi, chuẩn mực kế toán được sự đồng ý, toàn cầu. 16. Liabilities Nợ công Amounts owed by an entity to others. Những số tiền nợ của một doanh nghiệp với những đối tượng người tiêu dùng, người tiêu dùng quý người sử dụng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị An area of accounting concerned with reporting results to managers và others who are internal to an organization. Nghành kế toán Tác động ảnh hưởng, tới, Báo cáo giải trình, những hiệu quả, cho những nhà quản trị và những nhà quản trị nội bộ trong một tốt nhất, nhất có thể chức hay là một doanh nghiệp. 18. Net income Thu nhập ròng The excess of revenues over expenses for a designated period of time. Phần chênh lệch lợi nhuận hơn kinh phí đầu tư, trong thuở nào, kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng The excess of expenses over revenues for a designated period of time. Phần chênh lệch kinh phí đầu tư, to hơn lợi nhuận cho thuở nào, kỳ gì đấy. 20. Owner investments Những số vốn liếng, liếng của chủ sở hữu, Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization. Nguồn lực thêm phần, cho một đội nhóm, nhóm chức của một người đổi lại là một điểm đặt sở hữu, trong tổ chức triển khai tiến hành, đó. Xem Ngay Trail Là Gì Trình làng, về Tết bằng tiếng Anh Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng, nhất hội đồng nên Đề xuất kiến nghị, học, cần sử dụng,… Thể Loại Giải bày trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết Đối soát tiếng anh là gì ? Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Đối soát tiếng anh là gì ? Nếu như bạn đang làm kế toán của một công ty đa quốc gia hay mỗi ngày chính bạn phải đọc các báo cáo tài chính của công ty để tìm hiểu thị trường, thì chắc hẳn không ít lần, bạn gặp phải các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán. Hãy cùng tìm hiểu 20 ngôn từ cực kỳ thông dụng cho chủ đề này nha. 1. Đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là For control. Mời bạn đọc cùng xem thêm các từ vựng tiếng anh khác chuyên ngành kế toán bên dưới đây Bạn đang xem đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hạnh Kiểm Tiếng Anh Là Gì 2. Tiếng anh ngành kế toán 1. Accounting Kế toán A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit. Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được dùng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế. 2. Accounting equation Phương trình kế toán A financial relationship at the heart of the accounting model Assets = Liabilities + Owners’ Equity. Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán của cải/tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. 3. Assets của cải/tài sản The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity. Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể. 4. Auditing Kiểm toán The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements. Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức. 5. Balance sheet Bảng cân đối kế toán A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time. Một báo cáo trình bày tình hình của cải/tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm chi tiết. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA An individual who is licensed by a state to practice public accounting. Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Công ty A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock. Một cách thức tổ chức buôn bán mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity. Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó. 9. Expenses Chi phí The costs incurred in producing revenues. Các chi phí sinh ra để tạo ra doanh thu. 10. Financial accounting Kế toán tài chính An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures. Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một giấy tờ hay qui định. Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hươu Cao Cổ Tiếng Anh Là Gì 11. Financial statements Báo cáo tài chính Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company. Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả vận hành của một công ty. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost. Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo mức lương A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time. Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả vận hành trong một khoảng thời gian nhất định. 14. Internal auditor Kiểm toán nội bộ A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization. Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các giấy tờ kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu. 16. Liabilities Công nợ Amounts owed by an entity to others. Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization. Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một công ty. 18. Net income mức lương ròng The excess of revenues over expenses for a designated period of time. Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng The excess of expenses over revenues for a designated period of time. Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó. 20. Owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization. Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó. Xem thêm Đào Tạo Tại Chức Tiếng Anh Là Gì

tra soát tiếng anh là gì